Từ điển Thiều Chửu
歕 - phun
① Hà hơi ra, phun ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
歕 - phun
(văn) ① Khịt mũi, thổi, hà hơi ra; ② Phọt ra, phun ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歕 - phún
Thổi mạnh ra — Phun ra. Td: Hàm huyết phún nhân ( ngậm máu phun người ) — Như chữ Phún 噴.